Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (2024)

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (1)

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (2)

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bémang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

IELTS Học tiếng Anh cùng bé Tiếng Anh cơ bản Tiếng Anh nâng cao Tiếng Anh giao tiếp

circle Học tiếng Anh cùng bé

circle 24/07/2024

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (3)

Từ vựng là yếu tố quan trọng để các em có thể giao tiếp tiếng Anh. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp trẻ học và làm tốt các bài tập tại trường. Không chỉ vậy,VUScũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp cần thiết và cách học hiệu quả cho học sinh lớp 4 mà ba mẹ nên biết. Cùng tìm hiểu ngay nào!

Table of Contents

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK

Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề

Unit 1 – Nice to see you again

Unit 2 – I’m from Japan

Unit 3 – What day is it today?

Unit 4 – When’s your birthday?

Unit 5 – Can you swim?

Unit 6 – Where’s your school?

Unit 7 – What do you like doing?

Unit 8 – What subjects do you have today?

Unit 9 – What are they doing?

Unit 10 – Where were you yesterday?

Unit 11 – What time is it?

Unit 12 – What does your father do?

Unit 13 – Would you like some milk?

Unit 14 – What does he look like?

Unit 15 – When’s Children’s Day?

Unit 16 – Let’s go to the bookshop

Unit 17 – How much is the T-shirt?

Unit 18 – What’s your phone number?

Unit 19 – What animal do you want to see?

Unit 20 – What are you going to do this summer?

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng

Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?

Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS

Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)

Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK

Chương trình học môn tiếng Anh của học sinh lớp 4 sẽ có 2 kỳ với 20 chủ đề (Unit) khác nhau. VUS tổng hợptừ vựng tiếng Anh lớp 4của cả năm học theo từng chủ đề như sau:

Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề

Unit 1 – Nice to see you again

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 afternoon n /ˌɑːf.təˈnuːn/ buổi chiều
2 again n /əˈɡen/ lại, nữa
3 evening n /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
4 later adv /ˈleɪ.tər/ sau
5 meet v /miːt/ gặp
6 morning n /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
7 night n /naɪt/ đêm
8 see v /si:/ gặp, nhìn thấy
9 tomorrow n /təˈmɒr.əʊ/ ngày mai

Unit 2 – I’m from Japan

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 America n /əˈmer.ɪ.kə/ nước Mỹ
2 American n /əˈmer.ɪ.kən/ người Mỹ
3 Australia n /ɒsˈtreɪ.li.ə/ nước Úc
4 Australian n /ɒsˈtreɪ.li.ən/ người Úc
5 England n /ˈɪŋ.ɡlənd/ nước Anh
6 English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ người Anh
7 country n /ˈkʌn.tri/ quốc gia, đất nước
8 from prep /frɒm/ từ
9 Japan n /dʒəˈpæn/ nước Nhật
10 Japanese n /ˌdʒæp.ənˈiːz/ người Nhật
11 Malaysia n /məˈleɪ.zi.ə/ nước Ma-lai-xi-a
12 Malaysian n /məˈleɪ.zi.ən/ người Ma-lai-xi-a
13 nationality n /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ quốc tịch
14 Viet Nam n /ˌvjetˈnæm/ nước Việt Nam
15 Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ người Việt Nam

Unit 3 – What day is it today?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ môn tiếng Anh
2 Friday n /ˈfraɪ.deɪ/ thứ Sáu
3 guitar n /ɡɪˈtɑːr/ đàn ghi ta
4 have (English) v /hæv/ học (môn tiếng Anh)
5 Monday n /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai
6 Saturday n /ˈsæt.ə.deɪ/ thứ Bảy
7 Sunday n /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật
8 today n /təˈdeɪ/ hôm nay
9 Tuesday n /ˈtʃuːz.deɪ/ thứ Ba
10 Wednesday n /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư
11 weekend n /ˌwiːkˈend/ cuối tuần

Unit 4 – When’s your birthday?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 April n /ˈeɪ.prəl/ tháng Tư
2 August n /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
3 date n /deɪt/ ngày
4 December n /dɪˈsem.bər/ tháng Mười hai
5 January n /’dʒænjuəri/ tháng Một
6 July n /dʒuˈlaɪ/ tháng Bảy
7 June n /dʒuːn/ tháng Sáu
8 March n /mɑːtʃ/ tháng Ba
9 May n /mei/ tháng Năm
10 November n /nəʊ’vembə(r)/ tháng Mười một
11 October n /ɒk’təʊbə(r)/ tháng Mười

Unit 5 – Can you swim?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 badminton n /ˈbæd.mɪn.tən/ cầu lông
2 can modal v /kæn/ có thể
3 cook v /kʊk/ nấu ăn
4 dance v /dɑːns/ nhảy, múa, khiêu vũ
5 piano n /piˈæn.əʊ/ đàn dương cầm, đàn piano
6 skate v /skeɪt/ trượt băng, pa tanh
7 skip v /skɪp/ nhảy (dây)
8 swim v /swɪm/ bơi
9 swing v /swɪŋ/ đu, đánh đu
10 table tennis n /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ bóng bàn
11 volleyball n /ˈvɒl.i.bɔːl/ bóng chuyền

Unit 6 – Where’s your school?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 address n /əˈdres/ địa chỉ
2 class n /klɑːs/ lớp, lớp học
3 district n /ˈdɪs.trɪkt/ quận, huyện
4 road n /rəʊd/ con đường
5 school n /skuːl/ trường, ngôi trường
6 stream n /striːm/ dòng suối
7 street n /striːt/ phố, đường phố
8 study v /ˈstʌd.i/ học
9 village n /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng, làng, xóm

Unit 7 – What do you like doing?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 bike n /baɪk/ xe đạp
2 chess n /tʃes/ cờ vua
3 collect v /kəˈlekt/ sưu tầm, thu lượm
4 comic book n /ˈkɒm.ɪk bʊk/ truyện tranh
5 cool adj /ku:l/ vui vẻ
6 drum n /drʌm/ cái trống
7 February n /ˈfeb.ru.ər.i/ tháng Hai
8 fly v /flaɪ/ bay
9 hobby n /ˈhɒb.i/ sở thích
10 kite n /kaɪt/ con diều
11 model n /ˈmɒd.əl/ mô hình
12 penfriend n /ˈpen.frend/ bạn (qua thư từ)
13 plant v /plɑːnt/ trồng
14 read v /ri:d/ đọc
15 ride v /raɪd/ lái (xe đạp, xe máy)
16 sail v /seɪl/ đi tàu thủy/ thuyền buồm
17 stamp n /stæmp/ con tem
18 take v /teɪk/ cầm, nắm, giữ
19 tree n /tri:/ cây cối, cây
20 TV n /ˌtiːˈviː/ ti vi

Unit 8 – What subjects do you have today?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 Art n /ɑːt/ môn Mỹ thuật
2 every day adv /ˈev.ri.deɪ/ hàng ngày, mỗi ngày
3 IT (Information Technology) n /aɪ ti:/ Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
4 Maths n /mæθs/ môn Toán
5 Music n /ˈmjuː.zɪk/ môn Âm nhạc
6 once adv /wʌns/ một lần
7 PE (Physical Education) n /ˌpiːˈiː/ môn Giáo dục thể chất
8 Science n /ˈsaɪ.əns/ môn Khoa học
9 subject n /ˈsʌb.dʒekt/ môn học
10 time n /taɪm/ lần
11 twice adv /twaɪs/ hai lần
12 Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ môn Tiếng Việt

Unit 9 – What are they doing?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 dictation n /dɪkˈteɪ.ʃən/ bài chính tả
2 exercise n /ˈek.sə.saɪz/ bài tập
3 listen v /ˈlɪs.ən/ nghe
4 make v /meɪk/ làm
5 mask n /mɑːsk/ cái mặt nạ
6 paint v /peɪnt/ tô màu
7 paper n /ˈpeɪ.pər/ giấy
8 plane n /pleɪn/ máy bay
9 puppet n /ˈpʌp.ɪt/ con rối
10 text n /tekst/ bài đọc
11 video n /ˈvɪd.i.əʊ/ băng/phim video
12 watch v /wɒtʃ/ xem, theo dõi
13 write v /raɪt/ viết

Unit 10 – Where were you yesterday?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 beach n /biːtʃ/ bãi biển
2 dishes n /dɪʃiz/ bát đĩa
3 flower n /flaʊər/ hoa
4 home n /həʊm/ nhà, chỗ ở
5 homework n /ˈhəʊm.wɜːk/ bài tập về nhà
6 library n /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
7 radio n /ˈreɪ.di.əʊ/ đài radio
8 wash v /wɒʃ/ rửa, giặt
9 water v /ˈwɔː.tər/ tưới
10 yesterday adv /ˈjes.tə.deɪ/ hôm qua
11 zoo n /zu:/ bách thú, sở thú

Unit 11 – What time is it?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 afternoon n /ˌɑːf.təˈnuːn/ buổi chiều
2 a.m n /ei.em/ buổi sáng (trước buổi trưa)
3 breakfast n /ˈbrek.fəst/ buổi sáng, bữa điểm tâm
4 cook n /kʊk/ Nấu
5 dinner n /ˈdɪn.ər/ buổi ăn tối, bữa cơm tối
6 evening n /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
7 get up v /get ʌp/ thức dậy
8 go v /ɡəʊ/ đi
9 go to bed v /ɡəʊ tu: bed/ đi ngủ
10 go to school v /ɡəʊ tu: sku:l/ đến trường, đi học
11 go home v /ɡəʊ həʊm/ về nhà
12 have (breakfast / lunch / dinner) v /hæv/ ăn (sáng/ trưa / tối)
13 late adv /leɪt/ muộn, chậm, trễ
14 lunch n /lʌntʃ/ bữa ăn trưa
15 morning n /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
16 o’clock n /əˈklɒk/ (chỉ) giờ
17 noon n /nu:n/ buổi trưa
18 p.m n /pi:.em/ buổi chiều tối (sau buổi trưa)
19 start v /stɑːt/ bắt đầu

Unit 12 – What does your father do?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 clerk n /klɑːk/ nhân viên văn phòng
2 doctor n /ˈdɒk.tər/ bác sĩ
3 driver n /ˈdraɪ.vər/ lái xe, tài xế
4 factory n /ˈfæk.tər.i/ nhà máy
5 farmer n /ˈfɑː.mər/ nông dân
6 field n /fiːld/ cánh đồng, đồng ruộng
7 hospital n /ˈhɒs.pɪ.təl/ bệnh viện
8 nurse n /nɜːs/ y tá
9 student n /ˈstjuː.dənt/ học sinh, sinh viên
10 uncle n /ˈʌŋ.kəl/ bác, chú, cậu

Unit 13 – Would you like some milk?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 beef n /biːf/ thịt bò
2 bread n /bred/ bánh mì
3 chicken n /ˈtʃɪk.ɪn/ thịt gà
4 fish n /fɪʃ/
5 leaf n /li:f/ lá cây
6 lemonade n /ˌlem.əˈneɪd/ nước chanh
7 milk n /mɪlk/ sữa
8 noodle n /ˈnuː.dəl/ mì ăn liền
9 pork n /pɔːk/ thịt heo, thịt lợn
10 rice n /raɪs/ gạo, lúa, cơm
11 vegetable n /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau
12 water n /ˈwɔː.tər/ nước

Unit 14 – What does he look like?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 big adj /bɪɡ/ to, lớn, bự
2 dictionary n /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
3 footballer n /ˈfʊt.bɔː.lər/ cầu thủ
4 old adj /əʊld/ già
5 short adj /ʃɔːt/ ngắn, thấp, lùn
6 slim adj /slɪm/ mảnh khảnh, thon thả
7 small adj /smɔːl/ nhỏ, bé
8 strong adj /strɒŋ/ mạnh mẽ, khỏe mạnh
9 tall adj /tɔːl/ cao
10 thick adj /θɪk/ dày, mập
11 thin adj /θɪn/ mỏng, mảnh, ốm
12 young adj /jʌŋ/ trẻ trung

Unit 15 – When’s Children’s Day?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 banh chung n /banh chung/ bánh chưng
2 celebration n /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ lễ ăn mừng
3 Christmas n /ˈkrɪs.məs/ lễ Nô-en, Giáng sinh
4 clothes n /kləʊðz/ trang phục, quần áo
5 decorate v /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí, trang hoàng
6 festival n /ˈfes.tɪ.vəl/ ngày hội, lễ hội
7 fireworks display n /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ trình diễn pháo hoa
8 grandparent n /ˈɡræn.peə.rənt/ ông, bà
9 holiday n /ˈhɒl.ə.deɪ/ ngày nghỉ, ngày lễ
10 house n /haʊs/ ngôi nhà
11 join v /dʒɔɪn/ tham gia, tham dự
12 lucky money n /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ tiền mừng tuổi, tiền lì xì
13 make v /meik/ làm
14 nice adj /naɪs/ tốt, đẹp
15 relative n /ˈrel.ə.tɪv/ họ hàng, bà con
16 smart adj /sma:t/ lịch sự, lịch lãm
17 Teacher’ Day n /ˈtiː.tʃərz dei/ ngày nhà giáo
18 Tet n /tet/ ngày Tết
19 visit v /ˈvɪz.ɪt/ viếng thăm

Unit 16 – Let’s go to the bookshop

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 after that adv /ˈɑːf.tər ðæt/ sau đó
2 bakery n /ˈbeɪ.kər.i/ tiệm bánh, cửa hàng bánh
3 bookshop n /ˈbʊk.ʃɒp/ hiệu sách, cửa hàng sách
4 busy adj /ˈbɪz.i/ bận rộn, bận
5 buy v /bai/ mua
6 chocolate n /ˈtʃɒk.lət/ sô-cô-la
7 cinema n /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
8 film n /fɪlm/ phim
9 finally adv /ˈfaɪ.nəl.i/ cuối cùng
10 first adv /ˈfɜːst/ trước tiên, đầu tiên
11 hungry adj /ˈhʌŋ.ɡri/ đói
12 medicine n /ˈmed.ɪ.sən/ thuốc
13 supermarket n /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ siêu thị
14 sweet adj /swi:t/ kẹo
15 sweet shop n /swi:t ʃɒp/ cửa hàng kẹo
16 swimming pool n /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ hồ bơi, bể bơi
17 then adv /ðen/ sau đó, rồi thì

Unit 17 – How much is the T-shirt?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 blouse n /blaʊz/ áo cánh
2 dong n /dong/ đồng (đơn vị tiền Việt)
3 how much /haʊ mʌtʃ/ bao nhiêu
4 jacket n /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác
5 jeans n /dʒiːnz/ quần jean, quần bò
6 jumper n /ˈdʒʌm.pər/ áo len chui đầu
7 sandals n /ˈsæn.dəlz/ dép, xăng đan
8 scarf n /skɑːf/ khăn quàng cổ
9 shoes n /ʃuː/ giày
10 skirt n /skɜːt/ cái váy
11 trousers n /ˈtraʊ.zəz/ quần tây, quần dài

Unit 18 – What’s your phone number?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 birthday present n /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ quà sinh nhật
2 complete v /kəmˈpliːt/ hoàn thành
3 countryside n /ˈkʌn.tri.saɪd/ vùng quê, quê nhà, nông thôn
4 free adj /fri:/ rảnh rỗi, rảnh
5 go fishing n /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ đi câu cá
6 go for a picnic n /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ đi dã ngoại
7 go for a walk n /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ đi dạo bộ
8 go skating n /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ đi trượt pa-tanh/ trượt băng
9 mobile phone n /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ điện thoại di động
10 phone number n /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ số điện thoại
11 photograph n /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ ảnh
12 repeat v /rɪˈpiːt/ nhắc lại

Unit 19 – What animal do you want to see?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 animal n /ˈæn.ɪ.məl/ loài vật, động vật
2 bear n /beər/ gấu
3 beautiful adj /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp, dễ thương
4 crocodile n /ˈkrɒk.ə.daɪl/ con cá sấu
5 dangerous adj /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
6 elephant n /ˈel.ɪ.fənt/ con voi
7 enormous adj /ɪˈnɔː.məs/ to lớn
8 fast adj /fa:st/ nhanh
9 kangaroo n /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ con chuột túi
10 monkey n /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
11 scary adj /ˈskeə.ri/ làm sợ hãi, rùng rợn
12 tiger n /ˈtaɪ.ɡər/ con hổ, con cọp
13 want v /wɒnt/ muốn
14 wonderful adj /ˈwʌn.də.fəl/ tuyệt vời
15 zebra n /ˈzeb.rə/ ngựa vằn
16 zoo n /zu:/ sở thú

Unit 20 – What are you going to do this summer?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 bay n /bei/ vịnh
2 build v /bɪld/ xây dựng
3 delicious adj /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
4 expensive adj /ɪkˈspen.sɪv/ đắt
5 hotel n /həʊˈtel/ khách sạn
6 prepare v /prɪˈpeər/ chuẩn bị
7 sandcastle n /ˈsændˌkɑː.səl/ lâu đài cát
8 sea n /si:/ biển
9 seafood n /ˈsiː.fuːd/ đồ biển, hải sản
10 stay v /stei/ ở, ở lại
11 summer holiday n /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ kì nghỉ hè
12 travel n /ˈtræv.əl/ đi (du lịch)
13 trip n /trɪp/ chuyến đi

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng

Để các em học sinh vận dụng được các từ vựng tiếng Anh lớp 4 thì trẻ nên nắm được các cấu trúc ngữ pháp sau:

STT Mục đích Cấu trúc Ví dụ
1 Hỏi thăm sức khỏe How + tobe + S (Subject)?
=> S + tobe + fine/ bad, thanks.
How are you?
=> I’m fine, thanks.
2 Hỏi quốc gia Where + tobe + S + from?
=> S + tobe + from + vùng/nước
Where is she from?
=> She is from Japan
3 Hỏi quốc tịch What nationality + tobe + S?
=> S + tobe + quốc tịch
What nationality are you?
=> I’m Vietnamese
4 Hỏi thứ ngày What day is it?
=> It is + thứ
What day is it?
=> It’s Saturday
5 Hỏi môn học vào ngày cụ thể What + do/does + S + have + on + thứ?
=> S + has/have + môn học
What do we have on Monday?
=> We have English and Math
6 Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần What + do/does + S + do + on + thứ?
=> S + V
What does she do on Friday?
=> She visit museum
7 Hỏi ngày trong tháng What is the date today?
=> It is + tháng + ngày
=> It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
What is the date today?
=> It is March 24It is the 24th of March
8 Hỏi ngày sinh nhật When is + SO’s + birthday?
=> It is + in + tháng
=> It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
When is her birthday?
=> It is in MarchIt is on the 8th of March
9 Hỏi về khả năng làm việc gì đó What can + S + do?
=> S + can + V
What can she do?
=> She can cook
10 Hỏi về trường học Where is + SO’s + school?
=> It is on + tên đường + street
Where is Mai’s school?
=> It is in Hung Vuong street
11 Hỏi về tên trường What is + SO’s + school + name?
=> It is + tên trường
What is Mai’s school name?
=> It is Vo Thi Sau
12 Hỏi về hoạt động yêu thích What + do/does + S + like doing?
=> S + like(s) + V-ing
What does she like doing?
=> She likes playing doll
13 Hỏi về môn học What subject + do/does + S + have today?
=> S + has/have + môn học
What subject do we have today?
=> We have Music
14 Hỏi về môn học yêu thích What subject + do/does + S + like?
=> S + like(s) + môn học
What subject do he like?
=> He likes English
15 Hỏi về hoạt động đang làm

What + tobe + S + doing?

=> S + tobe + V-ing

What are you doing?
=> We are dancing

Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?

Đối với chương trình tiếng Anh hiện tại của học sinh cấp tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng thì kiến thức trên trường vẫn làchưa đủ. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 không phức tạp nhưng vẫn cần môi trường học ứng dụng để học sinh có thể ghi nhớ lâu.

Nhiều chuyên gia giáo dục, giáo viên và phụ huynh học sinh cho rằng thời lượng học tập và lượng kiến thức giới hạn trên lớp vẫn là quá ít để con hội nhập cùng thế giới.

Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?

Đặc tính của môn tiếng Anh đó chính là giao tiếp. Với số lượng buổi học ít ỏi của học sinh lớp 4 là 4 tiết/tuần (45 phút/tiết) thì các em rất ít có cơ hội được thực hành nghe, nói tiếng Anh. Các lớp học thêm hoặc trung tâm Anh ngữ sẽ là môi trường ngoại ngữ tuyệt vời giúp trẻ trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.

Mục đích chung là giúp các em tăng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 4 và học tốt hơn nhưng lớp học thêm và trung tâm Anh ngữ vẫn có những điểm khác nhau sau:

Đặc điểm

Lớp học thêm tiếng Anh

Trung tâm Anh ngữ

Phương hướng học tập

Giúp trẻ học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao tại trường

Giúp trẻ sử dụng tốt tiếng Anh, thành thạo như người bản xứ

Phương pháp học

Học thuộc và làm bài tập

Kết hợp học tập và vui chơi

Lộ trình học

Theo chương trình giáo dục phổ thông và SGK

Từ cơ bản đến nâng cao theo khung quốc tế hoặc chương trình độc quyền

Giáo viên

Giáo viên bộ môn tiếng Anh

Thông thường lớp học sẽ có:
+ 1 giáo viên bản xứ
+ 1 trợ giảng Việt Nam

Chuyên môn

Có bằng sư phạm Tiếng Anh

+ Có bằng chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh quốc tế/trong nước
+ Có chứng chỉ tiếng Anh cao như IELTS, TOEIC…

Sĩ số

Tối đa 20 học sinh

Tối đa 25 (có thể ít hơn tùy vào trung tâm)

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất học tập cơ bản: bàn, ghế, đèn, quạt, bảng

Cơ sở vật chất được trang bị hiện tại với nhiều công cụ học tập trực quan

Các em sẽ nắm được ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 4 cần thiết bằng cả hai hình thức học. Tuy nhiên, qua bảng so sánh trên bố mẹ có thể thấy rằng việc học tiếng Anh tại các lớp học thêm có thể giúp con cải thiện thành tích ngắn hạn. Trẻ sẽ không có nền tảng vững chắc về lâu dài bằng những bé học tại trung tâm Anh ngữ.

Trung tâm Anh ngữ sẽ giúp con học tốt từ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 4 đến những chủ đề mở rộng hơn qua bộ giáo trình riêng. Trẻ sẽ phát triển Anh ngữ toàn diện khi được rèn luyện trong môi trường thoải mái, vui vẻ.

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS

SuperKids là khóa học Anh ngữ dành riêng cho trẻ cấp 1 tại VUS. Chương trình tích hợp kiến thức giúp trẻ em trong độ tuổi6 – 11 tuổikhám phá thế giới qua tiếng Anh. Con sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức nền tảng Anh ngữ vững chắc và có thể làm chủ được từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 4 thông quaSuperKids.

Không chỉ học tập bằng sách vở truyền thống, trẻ cũng sẽ được tiếp xúc với nhiều giáo cụ trực quan như flashcard, đồ chơi, hình ảnh, sách, tranh… tại lớp học SuperKids. Con say mê khám phá thế giới với kho tàng chủ đề phong phú:

  • Bộ giáo trình chuẩn quốc tế:Nội dung học phong phú với bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning và Cambridge dành riêng cho học viên VUS.
  • Bộ chủ đề đa dạng:Chủ đề học đa dạng, sống động xoay quanh đa lĩnh vực như cuộc sống, xã hội cho đến không gian. Con học hỏi và tiếp thu kiến thức đa chiều giúp bé phát triển thế giới quan của mình.
  • Con yêu thích học tập qua khám phá:Tiếp cận những thước phim, hình ảnh thực tế từ các sự kiện thú vị đan xen các bài học tiếng Anh. Khơi gợi sự tò mò của trẻ, cổ vũ tinh thần khám phá và say mê học hỏi trong con.
  • Nền tảng Anh ngữ vững vàng:Không chỉ đạt điểm cao môn tiếng Anh tại trường, bé cũng sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc, tự tin tham gia giao tiếp với người bản xứ.
  • Kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu:Khơi mở tiềm năng tối đa của con với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu như kỹ năng phản biện, hợp tác, giao tiếp, sáng tạo và sử dụng công nghệ.

Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)

Phương pháp học chủ động giúp khơi gợi niềm đam mê Anh ngữ cho trẻ với những trải nghiệm học tập và vui chơi đầy hứng khởi:

  • Khơi mở:Khơi gợi trí tưởng tượng, sự tò mò về các chủ đề mới lạ. Con được khuyến khích đặt câu hỏi, thảo luận với bạn bè và tự tin đưa ra ý kiến riêng.
  • Tìm hiểu:Khám phá các thông tin, kiến thức đầy màu sắc thông qua các hoạt động ca hát, xem video, hình ảnh và các bài đọc hiểu.
  • Sáng tạo:Vận dụng sự sáng tạo của bản thân và khả năng ngôn ngữ sẵn có để con tạo ra những sản phẩm độc đáo trong các dự án học tập của mình.
  • Luyện tập:Củng cố kiến thức Anh ngữ bằng cách rèn luyện thông qua tương tác, con vừa học vừa chơi, vừa bổ ích vừa vui.

Để tối ưu khả năng học tập, con còn được rèn luyện tiếng Anh trên ứng dụng học tập V-HUB. Với giao diện đầy màu sắc và những bài tập có tính tương tác cao, công nghệ AI hỗ trợ luyện phát âm chuẩn giúp con được vui học mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, phụ huynh cũng có thể đồng hành cùng con trên hành trình học tập qua cổng thông tin liên lạc V-HUB.

Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống Anh ngữ hàng đầu với hơn 67 cơ sở trải dài khắp toàn quốc. VUS cam kết đem đến những khóa học Anh ngữ chất lượng phù hợp với nhu cầu học viên, giúp con tỏa sáng trên hành trình chinh phục Anh ngữ với:

  • Đội ngũ giáo viên giỏi:Hơn 2.700 giáo viêntài năng, 100% các giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tếTESOL,TEFL,CELTA…
  • Chương trình học chất lượng:Những bộ giáo trình được thiết kế độc quyền phù hợp độ tuổi giúp học viên phát triển kiến thức vững chắc. Các quản lý chất lượng giáo dục tại VUS đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • Cơ sở vật chất hiện đại:100% các trung tâm của VUS đều đạt chứng nhận đào tạo chất lượng chuẩn quốc tếNEAS.
  • Đạt kỷ lục Việt Nam:Hơn180.918 học viêntại VUS đạt được các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.

SuperKids không chỉ giúp bé học từ vựngtiếng Anh cấp 1mà con sẽ được trang bị kiến thức toàn diện để sẵn sàng tham gia các cấp học cao hơn và tham gia các kỳ thi tiếng Anh quốc tế. Bé sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers với lộ trình học chuẩn quốc tế Cambridge tại VUS.

Bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh theo chủ đề lớp 4 và cấu trúc câu liên quan mà bé sẽ cần trong năm học. Hy vọng các em có thể đạt được điểm cao và vận dụng tốt những từ vựng tiếng Anh lớp 4 này. Ngoài ra, Anh ngữ sẽ là hành trang quý báu cho con em chúng ta bước vào đời, vì vậy các vị phụ huynh hãy cân nhắc lựa chọn phương thức học hợp lý cho con em mình.

Tags:

tiếng anh cho bé

từ vựng

lớp 4

SuperKids

support_agent Tư vấn miễn phí

Bài viết liên quan

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (4)

Có nên cho bé học tiếng Anh sớm?

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (5)

Tiếng Anh cho bé mầm non và những điều phụ huynh cần lưu tâm

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (6)

10+ tựa game học tiếng Anh cho bé thú vị bố mẹ không nên bỏ qua

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (7)

Top 12 truyện tiếng Anh cho bé hay, dễ đọc và ý nghĩa

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (8)

Trọn bộ chủ đề ngữ pháp tiếng Anh cấp 2 – Học sao cho tốt?

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (9)

10+ Lời bài hát tiếng Anh cho bé phổ biến dễ nhớ, dễ học

Chia sẻ bài viết:

Đăng ký nhận tư vấn ngay Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (12)

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Nhắn tin nhanh Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (13)

028 7308 3333 (Phím 0)

Tư vấn nhanh

028 7105 3259 Ms. Mai

028 7106 8359 Ms. Xuyến

Cộng đồng kỷ lục 192.944+ Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (17) 192.944+ học viên Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (18)

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (19)

Học viên
Phạm Việt Thục Đoan

IELTS
8.5

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (20)

Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên

IELTS
8.5

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (21)

Học viên
Nguyễn Lê Huy

IELTS
8.0

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (22)

Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân

IELTS
8.0

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (23)

Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển

144
KET

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (24)

Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi

143
KET

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (25)

Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân

Starters
15
Khiên

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (26)

Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc

Starters
15
Khiên

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (27)

Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi

Movers
15
Khiên

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (28)

Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc

Starters
15
Khiên

Môi trường học tập chuẩn Quốc tế Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (29)

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

ĐẦU RA CHUẨN QUỐC TẾ

KỶ LỤC 192.946 HỌC VIÊN NHẬN CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

GẦN 1.400 HỌC VIÊN ĐẠT IELTS 7.0+

GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN CAO

3200 GIÁO VIÊN & TRỢ GIẢNG

100% SỞ HỮU BẰNG GIẢNG DẠY QUỐC TẾ TESOL, TEFL, CELTA

Hệ thống 85 trung tâm tiếng Anh Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (30)

khắp Việt Nam

Mạng lưới cơ sở phủ rộng khắp 24 tỉnh thành lớn tại các khu vực trung tâm, thuận tiện di chuyển.

Trung tâm VUS gần bạn (85)
  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (31)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Minh Khai content_copy

    189 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (32) 028 3925 9889 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (33)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (34)

    VUS Bà Rịa - Nguyễn Tất Thành content_copy

    122A Nguyễn Tất Thành, Phường Phước Nguyên, Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (35) 025 4730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (36)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (37)

    VUS Bình Dương - Becamex content_copy

    Tầng 2, Becamex Tower, 230 Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (38) 027 4730 5879 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (39)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (40)

    VUS Bình Dương - Bến Cát content_copy

    438 Đại Lộ Bình Dương, Mỹ Phước, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (41) 027 4730 5379 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (42)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (43)

    VUS Bình Dương - Cách Mạng Tháng 8 content_copy

    78 Cách Mạng Tháng 8, Chánh Mỹ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (44) 027 4730 1979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (45)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (46)

    VUS Bình Dương - Dĩ An content_copy

    22 Đường M, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (47) 027 4730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (48)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (49)

    VUS Bình Dương - Dĩ An 2 content_copy

    17 - 19 Đường Số 9, Trung Tâm Hành Chính Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (50) 027 4730 6779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (51)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (52)

    VUS Bình Dương - Thuận An content_copy

    23 Nguyễn Văn Tiết, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (53) 027 4730 1779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (54)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (55)

    VUS Buôn Ma Thuột - Phan Bội Châu content_copy

    6 Phan Bội Châu, Phường Thắng Lợi, Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (56) 026 2730 3979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (57)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (58)

    VUS Cần Thơ - Nguyễn Kim content_copy

    Số 2 Đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (59) 029 2730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (60)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (61)

    VUS Cơ sở Thanh Hóa - Trần Phú content_copy

    4B-6 Đường Trần Phú, Phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (62) 023 7730 3979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (63)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (64)

    VUS Gia Lai - Phan Đình Phùng content_copy

    96 Phan Đình Phùng, PhườngTây Sơn, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (65) 026 9730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (66)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (67)

    VUS Hà Nội - An Hưng content_copy

    Khu Đô Thị An Hưng, 102 Nguyễn Thanh Bình, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (68) 024 7303 5679 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (69)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (70)

    VUS Hà Nội - CTM content_copy

    Tầng 2 & 3, Tòa Nhà CTM, 299 Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (71) 024 7309 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (72)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (73)

    VUS Hà Nội - Lê Văn Lương content_copy

    Tầng 3 Golden Palace, Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (74) 024 7307 8979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (75)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (76)

    VUS Hà Nội - Linh Đàm content_copy

    Nhà Số 13 BT1 Bán Đảo Linh Đàm, Khu Đô Thị Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (77) 024 7303 5779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (78)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (79)

    VUS Hà Nội - Nguyễn Lương Bằng content_copy

    187 Nguyễn Lương Bằng, Phường Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (80) 024 7306 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (81)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (82)

    VUS Hà Nội - Phạm Văn Đồng content_copy

    Khu Đô Thị An Bình, 232 Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (83) 024 7303 5579 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (84)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (85)

    VUS Hà Nội - Times City content_copy

    Shophouse 17, Tòa Nhà Century Tower, 458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (86) 024 7308 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (87)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (88)

    VUS Hà Nội - Vinhomes Gardenia content_copy

    Shophouse B17-09, Vinhomes Gardenia, Hàm Nghi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (89) 024 7305 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (90)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (91)

    VUS Hồ Chí Minh - An Dương Vương content_copy

    135 An Dương Vương, Phường 8, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (92) 028 3830 5210 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (93)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (94)

    VUS Hồ Chí Minh - Bình Long content_copy

    285 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (95) 028 7304 3579 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (96)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (97)

    VUS Hồ Chí Minh - Bình Minh content_copy

    706A Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (98) 028 3736 7326 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (99)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (100)

    VUS Hồ Chí Minh - Cộng Hòa content_copy

    105 - 107 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (101) 028 3622 0257 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (102)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (103)

    VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 content_copy

    94 - 96 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (104) 028 7102 6068 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (105)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (106)

    VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 - 02 content_copy

    222 Tỉnh Lộ 8, Thị Trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (107) 028 7102 6168 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (108)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (109)

    VUS Hồ Chí Minh - Green River content_copy

    Tầng 2, chung cư Green River, 2252 Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (110) 028 7309 7968 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (111)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (112)

    VUS Hồ Chí Minh - Hậu Giang content_copy

    CC An Phú 2, 961 - 973/1 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (113) 028 3759 3727 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (114)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (115)

    VUS Hồ Chí Minh - Hòa Bình content_copy

    45B Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (116) 028 3961 1966 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (117)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (118)

    VUS Hồ Chí Minh - Huỳnh Tấn Phát content_copy

    1389 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (119) 028 7306 2568 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (120)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (121)

    VUS Hồ Chí Minh - Khánh Hội content_copy

    243 - 245 Khánh Hội, Phường 2, Quận 4, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (122) 028 3943 3416 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (123)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (124)

    VUS Hồ Chí Minh - Kinh Dương Vương content_copy

    73A Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (125) 028 3817 2779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (126)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (127)

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Quang Định content_copy

    367 - 369 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (128) 028 7309 3979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (129)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (130)

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Trọng Tấn content_copy

    475D Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (131) 028 7300 7687 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (132)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (133)

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Văn Lương content_copy

    850 Lê Văn Lương, Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (134) 028 7100 8568 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (135)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (136)

    VUS Hồ Chí Minh - Morning Star content_copy

    CC Morning Star, 57 Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (137) 028 3551 4299 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (138)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (139)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ content_copy

    1113 Nguyễn Ảnh Thủ, Khu Phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (140) 028 7300 6687 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (141)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (142)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 2 content_copy

    2/1 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (143) 028 7309 7959 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (144)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (145)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Chí Thanh content_copy

    282-284 Nguyễn Chí Thanh, Phường 5, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (146) 028 3957 5636 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (147)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (148)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Duy Trinh content_copy

    223 - 225 Nguyễn Duy Trinh, Khu Phố 1, Phường Bình Trưng Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (149) 028 7300 8682 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (150)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (151)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Hữu Trí content_copy

    263 Nguyễn Hữu Trí, Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (152) 028 7306 0568 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (153)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (154)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Khắc Viện content_copy

    25 Nguyễn Khắc Viện, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (155) 028 7304 8979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (156)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (157)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Kiệm 2 content_copy

    988 Nguyễn Kiệm, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (158) 028 3894 1888 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (159)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (160)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Oanh content_copy

    632-636 Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (161) 028 7308 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (162)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (163)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Thập content_copy

    73-75-77 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (164) 028 7102 5969 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (165)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (166)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Tăng content_copy

    55 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (167) 028 7303 1979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (168)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (169)

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Thủ content_copy

    209 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (170) 028 3820 6742 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (171)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (172)

    VUS Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng content_copy

    120-122 Đường Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thành Phố Thủ Đức, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (173) 028 7301 1168 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (174)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (175)

    VUS Hồ Chí Minh - Phan Văn Hớn content_copy

    754 Phan Văn Hớn, Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (176) 028 7304 5768 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (177)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (178)

    VUS Hồ Chí Minh - Phan Xích Long content_copy

    422 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (179) 028 3995 9828 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (180)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (181)

    VUS Hồ Chí Minh - Quang Trung content_copy

    651-651B Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (182) 028 7301 7768 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (183)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (184)

    VUS Hồ Chí Minh - Tên Lửa content_copy

    104-104A Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (185) 028 7309 7957 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (186)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (187)

    VUS Hồ Chí Minh - Tô Ký 2 content_copy

    30/13 Tô Ký, Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (188) 028 7309 5679 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (189)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (190)

    VUS Hồ Chí Minh - Tô Ngọc Vân content_copy

    485 Tô Ngọc Vân, Phường Tam Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (191) 028 7300 1356 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (192)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (193)

    VUS Hồ Chí Minh - Trần Não 2 content_copy

    111 Trần Não, Phường An Bình, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (194) 028 7300 0591 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (195)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (196)

    VUS Hồ Chí Minh - Trường Chinh content_copy

    187 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (197) 028 3719 2411 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (198)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (199)

    VUS Hồ Chí Minh - Út Tịch content_copy

    201/36A Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (200) 028 3811 2844 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (201)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (202)

    VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Ngân content_copy

    93-95 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (203) 028 7300 0445 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (204)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (205)

    VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Vân content_copy

    26G Võ Văn Vân, Ấp A4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (206) 028 7304 5779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (207)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (208)

    VUS Hồ Chí Minh - Đỗ Xuân Hợp content_copy

    167 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (209) 028 7309 7958 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (210)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (211)

    VUS Hồ Chí Minh – Tạ Quang Bửu content_copy

    825A-827 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (212) 028 7105 3068 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (213)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (214)

    VUS Huế - Đống Đa content_copy

    44 Đống Đa, Phú Nhuận, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (215) 023 4730 3479 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (216)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (217)

    VUS Kids Tô Ký content_copy

    55 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (218) 028 7300 5687 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (219)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (220)

    VUS Kiên Giang - Ba Tháng Hai content_copy

    Trung Tâm Thương Mại Zone C, Đường 3/2 Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (221) 029 7730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (222)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (223)

    VUS Kon Tum - Trần Phú content_copy

    674 Trần Phú, Thành Phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (224) 026 0730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (225)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (226)

    VUS Lâm Đồng - Phan Đình Phùng content_copy

    208-210 Phan Đình Phùng, Phường 2, Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (227) 026 3730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (228)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (229)

    VUS Long An - Mai Thị Tốt content_copy

    01 Mai Thị Tốt, Phường 2 Thành Phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (230) 027 2730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (231)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (232)

    VUS Nghệ An - Vinh content_copy

    Số 8 đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (233) 023 8730 0979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (234)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (235)

    VUS Nha Trang - Khánh Hòa content_copy

    55 Lê Thành Phương, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (236) 025 8730 5879 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (237)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (238)

    VUS Phú Yên - Tuy Hòa content_copy

    189 - 191 Hùng Vương, Phường 5, Thành Phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (239) 025 7730 5968 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (240)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (241)

    VUS Quảng Ngãi - Phan Đình Phùng content_copy

    34 Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (242) 025 5730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (243)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (244)

    VUS Quảng Ninh - Hạ Long content_copy

    Chung cư Lideco Hạ Long, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (245) 020 3710 8679 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (246)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (247)

    VUS Qui Nhơn - Lê Lợi content_copy

    49 - 51 Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành Phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (248) 025 6730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (249)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (250)

    VUS Tây Ninh - Ba Mươi Tháng Tư content_copy

    410 Đường 30 Tháng 4, Phường 3, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (251) 027 6730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (252)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (253)

    VUS Tiền Giang - Nam Kỳ Khởi Nghĩa content_copy

    210 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Thành Phố Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (254) 027 3730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (255)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (256)

    VUS Vĩnh Long - Phạm Thái Bường content_copy

    56/2 Phạm Thái Bường, Khóm 1, Phường 4 Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (257) 027 0730 4979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (258)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (259)

    VUS Vũng Tàu - Trương Công Định content_copy

    498 Trương Công Định, Phường 8, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (260) 025 4730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (261)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (262)

    VUS Đà Nẵng - Nguyễn Hữu Thọ content_copy

    222 Nguyễn Hữu Thọ, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (263) 023 6730 3879 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (264)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (265)

    VUS Đà Nẵng - Điện Biên Phủ content_copy

    233 - 235 Điện Biên Phủ, Chính Gián, Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (266) 023 6710 9649 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (267)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (268)

    VUS Đồng Nai - Gia Kiệm content_copy

    87/1E QL20, Ấp Võ Dõng 1, Xã Gia Kiệm, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (269) 025 1730 3779 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (270)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (271)

    VUS Đồng Nai - Long Khánh content_copy

    244 - 246 Hùng Vương, Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (272) 025 1730 6879 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (273)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (274)

    VUS Đồng Nai - Long Thành content_copy

    159-161-163 Lê Duẩn, Phước Hải, Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (275) 025 1730 1179 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (276)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (277)

    VUS Đồng Nai - Phan Trung content_copy

    240 Đường Phan Trung, Khu Phố 2, Phường Tân Tiến, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (278) 025 1730 0188 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (279)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (280)

    VUS Đồng Nai - Tân Hòa content_copy

    295-297-299-301 Quốc lộ 1A, Khu Phố 2, Phường Tân Hòa, Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (281) 025 1730 5768 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (282)

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (283)

    VUS Đồng Nai - Võ Thị Sáu content_copy

    213 - 215 Võ Thị Sáu, Khu Phố 7, Phường Thống Nhất, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (284) 025 1730 6979 Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (285)

Đăng ký nhận tư vấn ngay Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (286)

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Nhắn tin nhanh Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (287)

028 7308 3333 (Phím 0)

Tư vấn nhanh

028 7105 3259 Ms. Mai

028 7106 8359 Ms. Xuyến

  • arrow_right arrow_drop_down Tiếng Anh cho bé chevron_right

    • arrow_right Tiếng Anh mẫu giáo 4-6 tuổi
    • arrow_right Tiếng Anh thiếu nhi 6-11 tuổi
  • arrow_right Tiếng Anh Trung Học 11-15 tuổi
  • arrow_right arrow_drop_down Tiếng Anh người lớn chevron_right

    • arrow_right Tiếng Anh cho người mất gốc
    • arrow_right Tiếng Anh giao tiếp
    • arrow_right Tiếng Anh doanh nghiệp
  • arrow_right IELTS
  • arrow_right Blog VUS
  • arrow_right Tin tức
  • arrow_right arrow_drop_down Giới thiệu chevron_right

    • arrow_right Giới thiệu VUS
    • arrow_right Trung Tâm VUS
  • arrow_right Giáo Viên
  • Follow VUS - Anh Văn Hội Việt Mỹ, tại:

    Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (291) Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (292) Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (293) Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (294) Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (295)

arrow_upward

support_agent Tư vấn ngay

Khóa học VUS

Khóa học tại VUS

play_circle_filled Tiếng Anh mẫu giáo 4-6 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh thiếu nhi 6-11 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh Trung Học 11-15 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh người lớn play_circle_filled Tiếng Anh giao tiếp play_circle_filled Tiếng Anh doanh nghiệp play_circle_filled Luyện thi IELTS

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS (2024)

FAQs

VUS Anh Văn Hội Việt Mỹ tiếng Anh là gì? ›

Giới thiệu về Công ty Cổ phần Quốc Tế Anh Văn Hội Việt Mỹ

Pham Tan Nghia (the “Sponsor”), Vietnam USA Society English International JSC (“VUS” or the “Company”), is one of the leading English Language Training (“ELT”) providers in Vietnam.

Anh Văn Hội Việt Mỹ học phí bao nhiêu? ›

Học phí Anh văn thiếu niên

Vậy học phí VUS 2024 cho Anh văn thiếu niên là bao nhiêu? VUS học phí dành cho khóa thiếu niên giao động trong khoảng từ 6.200.000 đến 7.400.000 triệu VNĐ/tháng. Mức học phí này được đánh giá là không quá cao, phù hợp với lượng kiến thức mà học viên sẽ được tiếp cận trong khóa học.

VUS là công ty gì? ›

Giới thiệu công ty

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống giáo dục hàng đầu Việt Nam. Đến nay, hệ thống đã phát triển rộng khắp với 60 cơ sở toàn quốc, đặc biệt là các thành phố trọng điểm như: Hồ Chí Minh. Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ, Tây Ninh, Vĩnh Long,...

VUS có mặt bao nhiêu tỉnh? ›

Mạng lưới cơ sở phủ rộng khắp 24 tỉnh thành lớn tại các khu vực trung tâm, thuận tiện di chuyển.

Khóa học tiếng Anh Apollo bao nhiêu tiền? ›

Mức học phí của trung tâm Apollo như sau: Khóa học 36 giờ có mức học phí từ 7.920.000đ/khóa. Khóa học 72 giờ có mức học phí từ 14.400.000đ/khóa. Khóa học 108 giờ có mức học phí từ 20.520.000đ/khóa.

1 khóa học ở ILA bao nhiêu tiền? ›

Học phí ở ILA bao nhiêu? Câu trả lời là khoảng 23.100.000 đồng/khóa học (66 giờ).

VUS có bao nhiêu học viên? ›

(Dân trí) - Với 1.893 em đạt chứng chỉ quốc tế Cambridge và IELTS trong các tháng đầu năm 2024, hệ thống Anh văn Hội Việt Mỹ (VUS) tiếp tục giữ vững kỷ lục Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế nhiều nhất Việt Nam - lên đến 186.840 em.

Sứ mệnh của VUS là gì? ›

SỨ MỆNH. VUS tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam tự tin khơi mở hành trình kết nối thế giới và kiến tạo một tương lai ý nghĩa cho chính mình và cộng đồng, thông qua các chương trình giáo dục chuẩn quốc tế giúp trang bị: Kiến thức và tư duy toàn cầu. Kỹ năng học tập và làm việc vượt trội.

VUS là viết tắt của từ gì? ›

VUS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Vietnam USA Society English Centers (Công ty Cổ phần Quốc tế Anh Văn Hội Việt Mỹ). Đây là đơn vị giảng dạy Anh ngữ đạt chuẩn số 1 do Tổ chức Độc lập Quản trị Chất lượng những Trung tâm giảng dạy Anh ngữ Quốc tế – NEAS công nhận.

NEAS là gì? ›

Ví dụ, trong lĩnh vực đào tạo Anh ngữ, National English Language Teaching Accreditation Scheme (NEAS) là một trong những kiểm định chất lượng uy tín trên toàn cầu. Đây là Hệ thống kiểm định giáo dục Anh ngữ quốc gia Australia, tổ chức độc lập có 25 năm kinh nghiệm về đánh giá chất lượng giảng dạy trên toàn thế giới.

Một khóa học tiếng Anh giao tiếp bao nhiêu tiền? ›

1 khóa học tiếng anh bao nhiêu tiền quả thật là câu hỏi khó đối với nhiều người. Theo khảo sát từ HA Centre thì học phí học tiếng anh thường rơi vào khoảng trên 4.000.000 – 5.000.000 vnđ/khóa học. Một số trung tâm tính học phí học tiếng Anh theo tháng rơi vào khoảng từ 1.000.000 – 2.000.000 vnđ/tháng.

Trung tâm tiếng Anh có nghĩa là gì? ›

center, centre, headquarters là các bản dịch hàng đầu của "trung tâm" thành Tiếng Anh.

Sở thích của bạn là gì bằng tiếng Anh? ›

What sort of hobbies do you have? (Bạn có sở thích gì?)

Câu Idioms là gì? ›

Idiom là gì? Tương tự như Tiếng Việt, Idiom là một nhóm bao gồm các câu thành ngữ, tục ngữ trong Tiếng Anh. Các Idiom có cấu tạo khá đơn giản: đó có thể là một cụm động từ hoặc một cụm danh từ. Đặc điểm thường thấy ở Idiom là các mặt chữ có thể không hề liên quan gì đến ý nghĩa thực sự của Idiom.

References

Top Articles
Latest Posts
Recommended Articles
Article information

Author: Terence Hammes MD

Last Updated:

Views: 5801

Rating: 4.9 / 5 (49 voted)

Reviews: 80% of readers found this page helpful

Author information

Name: Terence Hammes MD

Birthday: 1992-04-11

Address: Suite 408 9446 Mercy Mews, West Roxie, CT 04904

Phone: +50312511349175

Job: Product Consulting Liaison

Hobby: Jogging, Motor sports, Nordic skating, Jigsaw puzzles, Bird watching, Nordic skating, Sculpting

Introduction: My name is Terence Hammes MD, I am a inexpensive, energetic, jolly, faithful, cheerful, proud, rich person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.